SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ

SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ

GIÁ: 246.000đ

Giá gốc 270.000đ 

mua sách ngay

CUỐN SÁCH NÀY GIÚP BẠN:

  • Luyện tập thực hành kỹ năng phân tích sơ đồ mạch điện của các hệ thống điều khiển điện tử hiện đại trên ô tô
  • Rèn luyện nâng cao kiến thức Anh văn chuyên ngành

THÔNG TIN SÁCH

sơ đồ mạch điện các hệ thống điều khiển

Cuốn sách“Sơ đồ mạch điện các hệ thống điệu khiển điện tử” giúp các bạn có thêm một tài liệu bổ ích giúp bạn học tập thêm về Anh văn chuyên ngành trong kỹ thuật ô tô nói chung và kỹ thuật điện ô tô nói riêng. Nó là năng lực bổ trợ cực kỳ hữu ích trong quá trình làm việc thực tế trên các xe đời mới sau này. Đặc biệt, nó là phương tiện để giúp bạn luyện tập thực hành phân tích sơ đồ mạch điện của các điều khiển, giúp bạn thành thạo khả năng tư duy về điện, phân tích, đo kiểm tra để xác định các vị trí hư hỏng trên xe thực tế, giúp bạn rút ngắn thời gian sửa chữa để nâng cao hơn hiệu quả trong công việc của bạn. Và nó cũng là nền tảng ban đầu để giúp bạn có những tư duy về hệ thống điện trên ô tô để tiếp tục học tập và đào sâu kiến thức về hệ thống điện ô tô trong các hệ thống điều khiển điện tử phức tạp hơn về sau này.

Các bạn đang cầm trên tay cuốn sách “Sơ đồ mạch điện các hệ thống điều khiển điện tử trên ô tô”, cuốn sách này được biên soạn từ nhiều phần mềm tra cứu kỹ thuật ô tô của nhiều hãng xe để giúp các bạn luyện tập thực hành kỹ năng phân tích sơ đồ mạch điện của các hệ thống điều khiển điện tử hiện đại trên ô tô, và rèn luyện nâng cao kiến thức Anh văn chuyên ngành.

Để sử dụng hiệu quả các bạn nên kết hợp với cuốn sách “Các hệ thống điều khiển điện tử trên hiện đại trên ô tô” để hiểu trước về nguyên lý hoạt động, cấu tạo, vị trí, cách kiểm tra…. của từng chi tiết, từng thành phần trong sơ đồ mạch điện. Bạn nên tìm hiểu nguyên lý mạch điện cơ bản của các hệ thống trước khi áp dụng vào thực hành phân tích các mạch điện thực tế trên các xe cụ thể. Các bạn nên đọc và nắm rõ phương pháp phân tích sơ đồ mạch điện sẽ giúp bạn thực hành phân tích sơ đồ mạch điện hiệu quả hơn.

Các bạn hãy sử dụng bút dạ tô màu Highlight để tô nổi bật các cụm từ Anh văn chuyên ngành để dịch nghĩa sang tiếng Việt, phân tích tô màu mạch điện theo chiều dòng điện chạy trong mạch ở các chế độ. Hãy kết hợp với laptop được kết nối internet để giúp bạn tra cứu những điều thắc mắc trong sơ đồ mạch điện, những ký hiệu viết tắt, tên gọi chi tiết, bộ phận các bạn chưa hiểu có thể sử dụng phương pháp tìm kiếm trên internet giúp bạn giải đáp thắc mắc, mở rộng thêm kiến thức và hiểu bài sâu hơn. Nếu vẫn còn những điểm chưa hiểu các bạn hãy mạnh dạn chia sẻ nó với bạn bè, đồng nghiệp, những hội nhóm, hay với người hướng dẫn của mình để có thể hiểu rõ vấn đề nhé.

Hãy sử dụng cuốn sổ để ghi lại những từ vựng tiếng Anh mới các bạn vừa học được giúp các bạn nâng cao thêm vốn từ vựng anh văn chuyên ngành kỹ thuật điện ô tô.

Các bạn hãy thực hành nâng cao thêm khả năng tư duy tổng hợp phân tích bằng cách phân tích các sơ đồ mạch điện trên nhiều dòng xe khác nhau để tìm ra được điều khác biệt trên mỗi hãng xe và tìm hiểu sâu thêm về những điểm khác biệt đó.

Thông qua cuốn sách này trung tâm VATC hy vọng bạn sẽ sử dụng hiệu quả giúp bạn:

  • Nâng cao thêm vốn từ vựng Anh văn chuyên ngành kĩ thuật điện ô tô.
  • Luyện tập thành thạo kĩ năng phân tích sơ đồ mạch điện và hiểu sâu hơn về mạch điện của các hệ thống điều khiển điện tử trên nhiều dòng xe khác nhau.
  • Áp dụng thực hành phương pháp tìm kiếm trên internet để giải đáp những thắc mắc, những điều mới mẻ, những điểm khác biệt trên các hệ thống của mỗi dòng xe khác nhau, tiến tới giúp bạn có khả năng tự học và cập nhật những kiến thức mới về sau này.

Chúc bạn thành công!

Trung tâm huấn luyện kỹ thuật ô tô Việt Nam VATC

 Giám đốc trung tâm                        

Đặng Văn Luyện                          

CHƯƠNG 1 MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HỘP SỐ TỰ ĐỘNG

1.1                 Transmissions 2018 Toyota Camry L4-2.5l (A25a-Fks).
1.2                 Transmissions 2018 Mazda 3 L4-2.0l (Skyactiv-G).
1.3                 Shift Interlock 2018 Mazda 3 L4-2.0l (Skyactiv-G).
1.4                 Transmissions – A/T Circuit 2017 Ford Truck Explorer 2wd L4-2.3l Turbo.
1.5                 Transmissions – A/T Circuit 2017 Audi A4 Quattro Sedan L4-2.0l Turbo.
1.6                 Transmissions 2015 Lexus Ls 460 Awd V8-4.6l (1ur-Fse).
1.7                 Transmissions – A/T Circuit 2018 Lexus Truck Lx 570 V8-5.7l (3ur-Fe).
1.8                 Transmissions 2018 Bmw 320i Sedan (F30) L4-2.0l Turbo (N20). 1.9                 Transmissions 2018 Bmw 320i Sedan (F30) L4-2.0l Turbo (N20). 1.10              Từ Vựng Tiếng Anh Hộp Số Tự Động. 

CHƯƠNG 2 MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG PHANH ABS / ESP

2.1                 Anti-Lock Brakes Toyota Camry -2018.

2.2                 2018 Mazda 3 L4-2.0l (Skyactiv-G).

2.3                 Anti-Lock Brakes Lexus Lx 570-2018.

2.4                 2018 Audi A4 Quattro Sedan (8w2) L4-2.0l Turbo.

2.5                 2008 Toyota Prius L4-1.5l (1nz-Fxe) Hybrid.

2.6                 Bmw 320 I -2018.

2.7                 Từ Vựng Tiếng Anh Hệ Thống Phanh Abs/Esp.

CHƯƠNG 3 MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG LÁI TRỢ LỰC ĐIỆN

3.1                 2018 Mazda 3 L4-2.0l (Skyactiv-G).

3.2                 Toyota Prius L4-1.5l (1nz-Fxe) Hybrid 2008.

3.3                 2012 Kia Forte L4-2.0l

3.4                 2008 Honda Civic L4-1.8l

3.5                 Electronic Power Steering – Toyota Camry 2018.

3.6                 2018 Bmw 320i Sedan (F30) L4-2.0l Turbo (N20).

3.7                 Electronic Power Steering – Lexus Lx570 2018.

3.8                 2015 Mercedes Benz C 300 Sedan L4-2.0l Turbo.

3.9                 Electronic Power Steering – Electromechanical Power Steering Audi A4 2018.

3.10              Electronic Power Steering Audi A4 2018.

3.11              Từ Vựng Tiếng Anh Hệ Thống Lái Trợ Lực Điện.

CHƯƠNG 4 MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG TÚI KHÍ SRS

4.1                 2018 Toyota Camry L4-2.5l (A25a-Fks). 67

4.2                 2018 Mazda 3 L4-2.0l (Skyactiv-G). 71

4.3                 2018 Lexus Truck Lx 570 V8-5.7l (3ur-Fe).

4.4                 2018 Audi A4 Quattro Sedan (8w2) L4-2.0l Turbo (Cymc).

4.5                 2018 Bmw 320i Sedan (F30) L4-2.0l Turbo (N20).

4.6                 Từ Vựng Tiếng Anh Hệ Thống Túi Khí Srs.

CHƯƠNG 5 MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN THÂN XE ĐIỆN TỬ (BCM)

8.1                 Air Suspension Bmw 320i 2018.

8.2                 Electronic Damper Bmw 320i 2018.

8.3                 2018 Audi A4 Quattro Sedan (8w2) L4-2.0l Turbo (Cymc).

8.4                 2015 Mercedes Benz Truck Gl 450 4matic (166.864) V6-3.0l Turbo (276.821)….

8.5                 2015 Mercedes Benz Truck Gl 450 4matic (166.864) V6-3.0l Turbo (276.821)….

8.6                 Lexus Lx570 2018.

8.7                 Từ Vựng Tiếng Anh Hệ Thống Treo Điện Từ (Ecs).

CHƯƠNG 9 MẠCH ĐIỆN HỆ THỐNG MẠNG GIAO TIẾP TRÊN Ô TÔ

9.1                 Computer Data Lines Mazda3 2018.

9.2                 Computer Data Lines – Toyota Camry 2018.

9.3                 Computer Data Lines Bmw 320i-2018.

9.4                 Bus Lin Bmw 320i 2018.

9.5                 2019 Audi Q8 Quattro (4mn) V6-3.0l Turbo (Dcbd) Hybrid.

9.6                 2020 Audi Tt Rs Quattro Couple (Fvp) L5- 2.5l Turbo.

9.7                 2017 Audi A4 Sedan (8w2) L4 – 2.0l Turbo (Cymc).

9.8                 2017 Bmw 750i Xdrive Awd (G12) V8 – 4.4l Turbo (N63r).

9.9                 2018 Bmw 320i Sedan (F30) L4 – 2.0l Turbo (N20).

9.10              Từ Vựng Tiếng Anh Mạng Giao Tiếp Trên Ô Tô.